Thép hình I248 hiện đang là một trong những dòng sản phẩm thép hình được ưa chuộng trong các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng lớn. Với kết cấu chắc chắn, khả năng chịu tải vượt trội cùng kích thước lý tưởng cho nhiều ứng dụng kỹ thuật, I248 không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế trong quá trình thi công.
Tìm hiểu chi tiết về thép hình I248
Thép hình I248 là dòng sản phẩm tiêu biểu trong nhóm thép hình chữ I, có chiều cao bụng 248mm – thông số lý tưởng giúp nó được ứng dụng rộng rãi trong các hệ khung kết cấu, dầm chịu lực, và thi công nhà xưởng. Với kết cấu vững chắc, I248 đang là lựa chọn đáng tin cậy cho các kỹ sư và chủ đầu tư hiện nay.
Thép hình I248 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu chịu tải cao, hiện đang có giá dao động từ 14.500 đến 24.500 đồng/kg tùy nguồn gốc và độ dày.
Quy cách và thông số kỹ thuật thép I248
Thép I248 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc TCVN, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và cơ tính. Cánh và bụng thép được thiết kế cân đối, tối ưu hóa khả năng chịu lực uốn và lực nén trục đứng trong công trình.
Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và thương hiệu, thép I248 có thể có độ dày bụng là 5mm, độ dày cánh 8mm, cánh độ rộng 124mm. Độ dài tiêu chuẩn mỗi cây thường là 6m hoặc 12m, phù hợp với đa dạng công trình.
Sản phẩm thường được gia công từ thép cacbon hoặc thép hợp kim nhẹ, đảm bảo độ cứng vững, chống ăn mòn và thích hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao.
| BẢNG TRA QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH I248x124x5x8 mm | |||
| CAO THÂN | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | DÀY CÁNH |
| 248 | 124 | 5 | 8 |
| Đơn vị tính là mm, dung sai theo tiêu chuẩn NSX | |||
Tỷ trọng và khối lượng thép I248
Tỷ trọng trung bình của thép I là khoảng 7.85 tấn/m³. Với thông số kỹ thuật của I248, khối lượng ước tính của một cây thép dài 6m rơi vào khoảng 154.2 kg/cây tùy vào độ dày cánh và bụng.
Khối lượng này giúp sản phẩm đạt được sự cân bằng giữa tải trọng và tính linh hoạt trong thi công, đặc biệt phù hợp cho các công trình cần sự ổn định nhưng không vượt quá giới hạn chịu tải nền móng.
Tỷ trọng cũng là yếu tố giúp kỹ sư dự toán chính xác chi phí kết cấu thép cho từng hạng mục, góp phần tiết kiệm chi phí thi công và đảm bảo tiến độ xây dựng.
| BẢNG TRA THÔNG SỐ TRONG LƯỢNG THÉP HÌNH I248x124 mm | ||
| SẢN PHẨM | CHIỀU DÀI | KHỐI LƯỢNG |
| Sắt I248x124 | 1 m | 25.7 kg/m |
| Sắt hình I248 | 1 cây 6m | 154.2 kg/cây 6m |
| Thép hình I248 | 1 cây 12m | 308.4 kg/cây 12m |
| Đơn vị tính là 1 ký trên 1 mét, dung sai theo tiêu chuẩn NSX | ||
Báo giá thép hình I248 mới nhất
Tính đến thời điểm hiện tại, giá thép hình I248 dao động từ 14.500 – 24.500 đồng/kg tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ (Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc), độ dày, tiêu chuẩn sản xuất và số lượng đặt mua.
Thép nội địa như Posco, An Khánh, Vina One hay Hòa Phát thường có giá từ 15.000 – 18.500 đồng/kg. Trong khi đó, thép nhập khẩu từ Nhật, Hàn, Trung Quốc có thể lên đến 22.000 – 24.500 đồng/kg, nhưng đi kèm với chất lượng và độ bền cao hơn.
Đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp đồng thi công dài hạn thường được chiết khấu thêm, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận bảng giá cập nhật theo thời điểm và số lượng cụ thể.
| BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I248 | ||||
| QUY CÁCH | GIÁ 1 KG THÉP I248 | GIÁ 1 CÂY I248 6M | GIÁ 1 CÂY I248 12M | |
| Thép I248x124 | 14,500 đ/kg | 2.235.900 đ/cây | 4.471.800 đ/cây | |
| Đơn giá thay đổi hàng ngày, xác nhận lại giá mới với nhà cung cấp khi đặt mua. | ||||
Không chỉ cung cấp hàng nguyên bản, chúng tôi còn nhận gia công thép mạ kẽm thép hình, sau đây là mời quý khách xem tiếp đơn giá thép hình I248 mạ kẽm.
| BẢNG GIÁ THÉP I 248 MẠ KẼM | |||
| SẢN PHẨM | GIÁ 1KG | GIÁ 1 CÂY 6M | GIÁ 1 CÂY 12M |
| Thép I248 đen nguyên bản | 14,500 đ/kg | 2.325.900 đ/cây | 4.471.800 đ/cây |
| Thép I248 xi mạ kẽm điện phân | 18,500 đ/kg | 2.852.700 đ/cây | 5.705.400 đ/cây |
| Thép I248 mạ kẽm nhúng nóng | 24,500 đ/kg | 3.777.900 đ/cây | 7.555.800 đ/cây |
| Đơn giá thay đổi hàng ngày, xác nhận lại giá mới với nhà cung cấp khi đặt mua. | |||
Quý khách hàng lưu ý, dù bộ phận kỹ thuật online đã hoạt động hết công suất, tuy nhiên do thị trường thép liên tục biến động về giá. Cụ thể đơn giá có thể thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, hoặc theo từng đơn hàng số lượng yêu cầu. Vậy nên, khi có nhu cầu đặt mua sản phẩm thép định hình, thép kết cấu, hãy liên hệ trực tiếp hotline phòng kinh doanh, để xác nhận lại đơn giá mới nhất trong này, xem cảm ơn.

Xem thêm nhiều hơn tại: Bảng báo giá các loại thép hình I hiện nay
Ứng dụng thực tế và lý do nên chọn thép hình I248
Với khả năng chịu tải ưu việt, thép hình I248 không chỉ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp nặng mà còn được ứng dụng linh hoạt trong các công trình dân dụng quy mô lớn.
Thép I248 là lựa chọn lý tưởng cho dầm chính, cột chống và các cấu kiện chịu lực chính trong nhà xưởng, cầu vượt, khung thép tiền chế.
Ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trong các công trình dân dụng như nhà cao tầng, nhà thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng, I248 thường được dùng để làm dầm chính, cột trụ, khung kết cấu chịu lực. Khả năng chịu tải tốt giúp tăng tuổi thọ và độ ổn định cho công trình.
Trong ngành công nghiệp, thép I248 còn được dùng để xây dựng khung máy, dầm cầu trục, nhà máy cơ khí, nhà máy chế biến nặng nhờ tính ổn định và độ võng thấp khi chịu tải trọng lớn.
Với khả năng chịu lực cao, thép I248 được ứng dụng hiệu quả trong các công trình cầu vượt, nhà ga, khu logistic và những hạng mục yêu cầu độ bền kết cấu lâu dài.
Ưu điểm vượt trội khi sử dụng thép hình I248
So với các loại thép hình khác, I248 có độ ổn định cao hơn nhờ chiều cao bụng lớn. Điều này giúp nó chống võng tốt khi dùng làm dầm ngang trong nhà thép tiền chế hay các hệ giàn mái.
Tiết diện lớn nhưng khối lượng không quá nặng giúp I248 dễ vận chuyển, dễ lắp dựng tại công trình, đồng thời tiết kiệm chi phí móng nhờ không làm tăng tải trọng công trình quá mức.
Sản phẩm còn dễ dàng hàn nối, gia công, tương thích tốt với các tiêu chuẩn thi công trong nước và quốc tế, giúp đẩy nhanh tiến độ công trình và tối ưu chi phí tổng thể.
Nên mua thép I248 ở đâu uy tín?
Tại Tôn Thép Vạn Thắng, chúng tôi cung cấp thép hình I248 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như An Khánh, Hòa Phát, Vina One, và nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. Cam kết hàng đúng quy cách, giao đúng hẹn và giá cạnh tranh thị trường.
Chúng tôi có đội ngũ tư vấn kỹ thuật am hiểu và hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Long An sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu thi công, kể cả đơn hàng lớn, gấp.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép I248 mới nhất cùng chương trình chiết khấu hấp dẫn dành cho đơn hàng số lượng lớn, đại lý, công trình nhà nước hoặc dự án EPC.
Thép hình I248 – Giải pháp vững chắc cho mọi công trình
Thép hình I248 đang dần trở thành lựa chọn không thể thiếu trong các dự án xây dựng hiện đại nhờ vào tính năng chịu lực tốt, thông số chuẩn kỹ thuật và báo giá hợp lý. Với khoảng giá dao động từ 14.500 – 24.500 đồng/kg, đây là lựa chọn phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình I248 chính hãng, báo giá cập nhật liên tục, giao hàng tận nơi, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Vạn Thắng để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.














