Kích thước phổ biến của thép hình chữ I và cách lựa chọn phù hợp

Thép hình chữ I là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ vào đặc tính chịu tải cao, kết cấu vững chắc. Việc hiểu rõ kích thước và thông số kỹ thuật của thép hình I giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng loại công trình. Dưới đây là thông tin chi tiết về các kích thước phổ biến và cách lựa chọn thép hình I phù hợp nhất.

Kích thước phổ biến của thép hình chữ i

Kích thước thép hình I đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán kết cấu và chịu lực của công trình. Việc nắm rõ kích thước có thể giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính an toàn khi thi công.

Kích thước theo tiêu chuẩn

Thép hình I có nhiều kích thước khác nhau, phổ biến nhất từ 100x50mm đến 600x200mm. Kích thước thép được xác định bằng chiều cao (h), chiều rộng cánh (b), độ dày cánh (t1) và độ dày thân (t2). Mỗi kích thước sẽ phù hợp với từng loại kết cấu khác nhau. Việc lựa chọn đúng kích thước sẽ đảm bảo sự phù hợp với thiết kế công trình, giúp tối ưu hiệu quả sử dụng.

Mỗi loại thép hình I đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt nhằm đảm bảo độ bền và an toàn. Các tiêu chuẩn phổ biến có thể kể đến như jis (Nhật Bản), astm (Hoa Kỳ) hay bs (Anh Quốc). Người dùng cần lựa chọn sản phẩm đạt các tiêu chuẩn này để đảm bảo chất lượng công trình.

Việc xác định kích thước chính xác giúp đơn giản hóa quá trình thi công và giảm thiểu sai sót trong thiết kế. Bằng cách tham khảo bảng tra kích thước, người mua có thể lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình.

Bảng tra thông số kỹ thuật của thép hình chữ I

Trọng lượng và khả năng chịu tải

Trọng lượng thép hình I được tính theo kg/m, ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của kết cấu. Chẳng hạn, thép i200 có trọng lượng trung bình từ 19.2 – 21.3 kg/m, trong khi thép i400 có trọng lượng từ 56.6 – 66 kg/m. Việc chọn loại thép phù hợp sẽ đảm bảo tải trọng và độ an toàn cho công trình.

Khả năng chịu tải của thép hình I phụ thuộc vào độ dày thân và cánh thép. Thép có cánh dày hơn sẽ chịu lực tốt hơn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho công trình. Đây là yếu tố quan trọng trong các dự án xây dựng lớn như cầu đường, nhà thép tiền chế.

Ngoài việc cân nhắc trọng lượng và khả năng chịu tải, người dùng cũng cần kiểm tra chất lượng bề mặt thép. Bề mặt nhẵn, không rỗ, không có dấu hiệu oxy hóa là dấu hiệu của thép đạt chuẩn, giúp nâng cao hiệu quả sử dụng.

Ứng dụng theo kích thước

Mỗi kích thước thép hình I được sử dụng trong những hạng mục công trình khác nhau. Thép i nhỏ (i100 – i200) thường được dùng cho nhà xưởng, kết cấu nhỏ. Thép i lớn (i300 – i600) phù hợp cho những công trình có đòi hỏi cao về chịu tải như cầu đường, kích thước khung nhà.

Thép hình I có khả năng chịu lực tốt, giúp gia cố kết cấu công trình hiệu quả. Vì vậy, loại thép này thường được sử dụng làm dầm chịu lực, đà kiềng trong nhà xưởng công nghiệp. Khi lựa chọn kích thước, người dùng cần tham khảo thiết kế công trình để đảm bảo tính ổn định và an toàn.

Ngoài ra, thép hình I còn được ứng dụng trong ngành cơ khí, đóng tàu, tháp truyền tải điện và nhiều lĩnh vực khác. Nhờ vào thiết kế đặc trưng, loại thép này mang lại hiệu suất cao trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Thép hình i250; Quy cách I250x125x6x9 mm; Tỷ trọng 29.6 kg/m, Chiều dài thanh thép 6m & 12m.
Thép hình i250; Quy cách I250x125x6x9 mm; Tỷ trọng 29.6 kg/m, Chiều dài thanh thép 6m & 12m.

Cách lựa chọn thép hình chữ i phù hợp

Việc lựa chọn thép hình I phù hợp giúp tối ưu hài hoà kinh tế và đảm bảo chất lượng công trình.

Xác định nhu cầu sử dụng

Trước khi mua thép hình I, cần xác định nhu cầu sử dụng dựa trên quy mô và loại hình công trình. Với công trình nhỏ như nhà xưởng, mái che, có thể chọn thép i100 – i200 để tiết kiệm chi phí. Ngược lại, với công trình lớn như cầu đường, nhà tiền chế, nên chọn thép i300 – i600 để đảm bảo tải trọng và độ bền cao.

Ngoài việc xác định quy mô, người mua cũng cần xem xét yếu tố môi trường. Các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường hóa chất cần chọn thép có lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ.

Việc tính toán trước khối lượng và kích thước thép cần sử dụng sẽ giúp tối ưu chi phí và tránh tình trạng lãng phí nguyên vật liệu trong quá trình thi công.

Kiểm tra chất lượng thép

Chất lượng thép hình I ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và tuổi thọ công trình. Cần kiểm tra nguồn gốc, tiêu chuẩn sản xuất, chứng nhận chất lượng trước khi mua. Thép đạt chuẩn sẽ có bề mặt nhẵn, không bị rỗ, mép thép sắc nét, giúp tăng hiệu quả sử dụng và đảm bảo an toàn khi thi công.

Thép hình I đạt chuẩn thường có đầy đủ thông tin in trên bề mặt như kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, nhà máy sản xuất. Người mua cần kiểm tra kỹ các thông số này để tránh mua phải hàng kém chất lượng.

Một yếu tố quan trọng khác là độ cứng và tính đàn hồi của thép. Các thử nghiệm kiểm tra có thể giúp đánh giá chính xác chất lượng vật liệu trước khi đưa vào sử dụng.

So sánh giá thành và đơn vị cung cấp

Giá thép hình I có sự chênh lệch giữa các nhà cung cấp. Cần tham khảo giá thị trường để chọn mua với mức giá hợp lý nhất. Ngoài ra, việc lựa chọn đơn vị uy tín sẽ giúp đảm bảo nguồn hàng chất lượng, có chứng nhận rõ ràng và chính sách bảo hành tốt.

Khi so sánh giá, người mua nên cân nhắc giữa giá thành và chất lượng sản phẩm. Một số đơn vị cung cấp giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo, ảnh hưởng đến an toàn công trình.

Công ty cung cấp uy tín sẽ hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn, vận chuyển đến bảo hành sản phẩm. Đây là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo quyền lợi của người mua trong quá trình sử dụng.

Để mua thép hình I chất lượng với giá tốt nhất, hãy liên hệ ngay với CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG để nhận giá thép hình i mới nhất và được tư vấn tận tình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn với mức giá cạnh tranh, phù hợp với mọi nhu cầu xây dựng và công trình công nghiệp.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2023, có đội ngũ tiền thân hoạt động trong ngành thép hơn 15 năm, CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân hoặc tài khoản CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN THẮNG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

TÔN THÉP VẠN THẮNG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0888 197 678

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 678

Báo cước xe vận chuyển

0888 197 678

Giải quyết khiếu nại

0888 197 678
0888.197.678 Chát Zalo 24/7