Thép hình I250 là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, thép hình I250 thường có độ bền và độ cứng cao, giúp nó chịu được áp lực và tải trọng lớn trong các ứng dụng kết cấu. Với hình dáng hình I đặc trưng, nó thường được ưa chuộng trong việc xây dựng các khung kết cấu, cột, và các công trình có yêu cầu về độ chịu lực cao. Đồng thời, thép hình I250 cũng có khả năng chống ăn mòn, giúp bảo đảm độ bền và tuổi thọ của công trình xây dựng.
Thép hình I250: Thông tin sản phẩm chi tiết
- Chủng loại: Thép hình I250, dầm thép I250, cột thép I250
- Quy cách / thông số: I 250 x 125 x 6 x 9 mm ( 6m / 12m )
- Barem / trọng lượng: 29.6 kg/m
- Thương hiệu / xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, Trung Quốc, Posco, Malaysia, Thái Lan, Huyndai.
- Tiêu chuẩn / mác thép: SS400, ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, S275
Quy cách thông số thép hình I250 tiêu chuẩn
Nắm thông tin quy cách thép hình I250 giúp chọn lựa đúng vật liệu, đảm bảo an toàn, tối ưu hóa chi phí, linh hoạt trong thiết kế, dễ bảo dưỡng, và đảm bảo hiệu suất lâu dài của công trình xây dựng.
BẢNG TRA QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH I250x125x6x9 mm | |||
CAO THÂN | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | DÀY CÁNH |
250 | 125 | 6 | 9 |
Đơn vị tính là mm, dung sai theo tiêu chuẩn NSX |
Nếu bạn cảm thấy mặt hàng này chưa phù hợp với nhu cầu sử dụng, quý khách có thể xem thêm nhiều mặt hàng thuộc nhóm sắt thép hình chữ I tại chuyên mục ” thép hình I ”
Khối lượng cân nặng thép hình I200
Thông số cân nặng chính xác giúp kỹ sư và nhà thiết kế dự án tính toán chính xác về tải trọng, áp lực và phân phối lực, đảm bảo rằng vật liệu sử dụng đáp ứng đúng các yêu cầu kỹ thuật của dự án.
BẢNG TRA THÔNG SỐ TRONG LƯỢNG THÉP HÌNH I250x125 mm | ||
SẢN PHẨM | CHIỀU DÀI | KHỐI LƯỢNG |
Sắt I250x125 | 1 m | 29.6 kg/m |
Sắt hình I250 | 1 cây 6m | 177.6 kg/cây 6m |
Thép hình I250 | 1 cây 12m | 355.2 kg/cây 12m |
Đơn vị tính là 1 ký trên 1 mét, dung sai theo tiêu chuẩn NSX |