Cách tính trọng lượng các loại thép hình H,U,I,V

Trọng lượng thép hình là một trong các đặc điểm thể hiện chất lượng của thanh thép. Một thanh thép tốt, đã được sản xuất từ vật liệu và quy trình đạt chuẩn sẽ có trọng lượng và các thông số kỹ thuật đúng với các tiêu chuẩn kỹ thuật. Vậy tính trọng lượng các loại thép hình bằng cách nào, cùng với tìm hiểu ngay công thức qua bài viết sau đây.

Đặc điểm các loại thép hình phổ biến

Có một số loại thép hình phổ biến được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại phổ biến:

  1. Thép hình chấn (U, V): Thép hình chấn thường có dạng U hoặc V, được sử dụng trong các ứng dụng như khung kết cấu, cột, và dầm. Chúng thường có khả năng chịu tải trọng tốt và dễ thi công.
  2. Thép hình đúc (U, V, I, H): Thép hình đúc bao gồm các loại hình U, V, I và H. Các loại này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà máy, và các ứng dụng công nghiệp khác.
  3. Thép hình I: Thép hình I có dạng hình chữ “I” khi nhìn từ phía trên xuống và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cấu trúc chịu lực như cột và dầm.
  4. Thép hình H: Thép hình H cũng được sử dụng trong các cấu trúc chịu lực nhưng có hình dạng giống chữ “H”. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính cứng và ổn định cao.
  5. Thép hình U: Thép hình U có dạng hình chữ “U” và thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc như dầm và khung kết cấu.
  6. Thép hình V: Thép hình V có dạng hình chữ “V” và cũng thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cột và dầm.

Công thức tính trọng lượng thép hình

Công thức để tính trọng lượng của một thanh thép hình phụ thuộc vào loại hình cụ thể của thanh thép. Dưới đây là công thức tổng quát tính trọng lượng các loại thép hình phổ biến:

  1. Thép hình chấn (U, V): Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [Chiều rộng (mm) + Chiều cao (mm) – Độ dày (mm)] x 0.00785
  2. Thép hình đúc (U, V, I, H): Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [Chiều rộng (mm) + Chiều cao (mm) – Độ dày (mm)] x 0.00785
  3. Thép hình I: Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) – Chiều dày (mm)] x 0.00785
  4. Thép hình H: Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [2 x Chiều rộng (mm) + 2 x Chiều cao (mm) – Chiều dày (mm)] x 0.00785
  5. Thép hình U: Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [2 x Chiều rộng (mm) + Chiều cao (mm) – Độ dày (mm)] x 0.00785
  6. Thép hình V: Trọng lượng (kg/m) = Độ dài (m) x [2 x Chiều rộng (mm) + Chiều cao (mm) – Độ dày (mm)] x 0.00785

Trong các công thức trên:

  • Độ dài là chiều dài của thanh thép (m).
  • Chiều rộng, chiều cao và độ dày là kích thước của thanh thép (mm).
  • 0.00785 là mật độ của thép (kg/mm³).

Bằng cách này, bạn có thể tính toán trọng lượng của các loại thanh thép hình khác nhau dựa trên kích thước của chúng.

Thép hình đạt chuẩn chất lượng tại nội thất Đông Dương SG

Dường như Tôn thép Đông Dương SG đã đặt ra tiêu chí rất nghiêm ngặt cho việc sản xuất thép hình của họ, từ việc đảm bảo chất lượng vật liệu đến việc xử lý bề mặt và quản lý chất lượng sản phẩm. Điều này thể hiện cam kết của họ đối với sự an toàn và hiệu quả của các dự án xây dựng mà sản phẩm của họ được sử dụng.

Việc có khả năng sản xuất thép hình đa dạng với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau cũng là một lợi thế lớn, đặc biệt là khi đáp ứng được nhu cầu của các dự án xây dựng đa dạng từ lớn đến nhỏ trên toàn quốc.

Thêm vào đó, việc nhận gia công theo yêu cầu cũng cho thấy sự linh hoạt và sẵn lòng hỗ trợ của họ đối với các khách hàng có nhu cầu đặc biệt. Điều này có thể giúp tạo ra các giải pháp tùy chỉnh phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng dự án.

Tôn thép Đông Dương SG đã xây dựng một hệ thống sản xuất và cung ứng thép hình đa dạng, chất lượng và linh hoạt, đồng thời đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các công trình xây dựng trên khắp đất nước.

Thép hình tôn thép Đông Dương SG nhận gia công theo yêu cầu, đảm bảo đủ kích thước, trọng lượng, chịu tải trọng tốt và bền bỉ cùng năm tháng. Nếu còn thắc mắc về tính trọng lượng các loại thép hình thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhé

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H